Ngày 17/05/2021 – Công ty Cổ phần Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu SUV SantaFe thế hệ mới. SantaFe là một chiếc xe mang tính biểu tượng của hãng xe Hàn Quốc, là một lời khẳng định của Hyundai về chất lượng cũng như đẳng cấp khi đứng cạnh những thương hiệu xe hơi lâu đời trên toàn thế giới.
Thế hệ thứ 4 của SantaFe được giới thiệu tại Việt Nam tháng 1/2019 và ngay lập tức thu hút được sự quan tâm lớn của khách hàng. Năm 2020, SantaFe đạt 11.425 xe bán ra, dẫn đầu phân khúc SUV 7 chỗ tại thị trường Việt Nam. Để tiếp tục “Bứt phá tiên phong”, New SantaFe được giới thiệu mang trên mình cảm hứng thiết kế táo bạo, thể hiện sự lột xác tạo nên sức bật cạnh tranh mạnh mẽ của mẫu SUV được ưa chuộng bậc nhất tại thị trường Việt Nam.
Và đúng như kỳ vọng của nhà sản xuất, doanh số của SantaFe năm 2021 đạt 12.160 chiếc, dẫn đầu phân khúc xe gầm cao cỡ D – E. Tháng 1/2022 Hyundai SantaFe đã xuất sắc giành về 2 danh hiệu “Ô tô của năm phân khúc SUV cỡ D – E” và đặc biệt là danh hiệu “Ô tô của năm” trong chương trình “Lễ Trao giải Ô tô của năm” do báo điện tử VnExpress tổ chức.
Thiết kế ngoại thất được nâng cấp.
Hyundai SantaFe 2021 tạo khác biệt khá lớn so với phiên bản cũ về mặt thiết kế ngoại thất. Mẫu xe gầm cao đầu bảng nhà Hyundai sở hữu diện mạo cơ bắp, đậm chất thể thao và đang được “trẻ hóa” để trở nên cá tính, năng động hơn. Với thay đổi về ngoại hình này không chỉ đem lại sự mới mẻ cho bản nâng cấp mà con giúp Hyundai mở rộng tệp khách hàng của SantaFe hướng tới đối tượng là những khách hàng trẻ tuổi.
Tuy chỉ là bản nâng cấp giữa vòng đời nhưng SantaFe đã được sử dụng hệ thống khung gầm hoàn toàn mới N-Platform tương tự các mẫu xe của Hyundai hiện nay. Kích thước tổng thể của SantaFe 4,785 x 1,900 x 1,730 mm (Dài x Rộng x Cao), New SantaFe dài hơn 15 mm, rộng hơn 10 mm, cao hơn 50 mm so với thế hệ 2019, chiều dài cơ sở giữ ở mức 2,765 mm đem đến khoang không gian rộng rãi cho khách hàng.
Ở phần đầu xe, New Hyundai SantaFe nổi bật với lưới tản nhiệt dạng lục giác mạ Crom sang trọng mở rộng sang hai bên ăn nhập với cụm đèn chiếu sáng của chiếc xe.
Điểm nhấn cho bộ mặt của chiếc xe đến từ Hàn Quốc là bộ đèn định vị ban ngày DRL tạo hình T-Shaped làm nên nét sang trọng, đẳng cấp cũng như tính nhận diện thương hiệu cho mẫu xe. New SantaFe được trang bị đèn pha thích ứng tự động Adaptive LED (AHB-LED) cùng công nghệ Full-LED đem tới khả năng chiếu sáng thông minh và hiệu quả.
Phần thân xe, Hyundai SantaFe 2021 vẫn thừa hưởng những đường nét thiết kế từ thế hệ 2019. Kéo dài từ cụm đèn ban ngày phía trước đến cụm đèn hậu phía sau là đường gân dập nổi tạo hiệu ứng thị giác trường xe làm cho chiếc xe có vẻ dài hơn thông số vốn có của nhà sản xuất. Cùng với những đường cắt xẻ nhẹ nhàng và những nẹp mạ Crom xám trên cánh cửa đồng nhất từ phần đầu, thân và đuôi xe đem lại cho SantaFe một cảm giác liền lạc, bệ vệ và sang trọng.
Điểm nhấn cho phần thân xe là bộ mâm 5 chấu kích thước 19 inch cho phiên bản cao cấp kết hợp với vòm bánh xe được làm mở rộng sang hai bên đem lại cảm giác cơ bắp, cứng cáp và bề thế mỗi khi chiếc xe di chuyển trên đường.
Gương chiếu hậu trên SantaFe là loại to bản gập/chỉnh điện, có sấy, tích hợp đèn xi-nhan LED, camera 360, cảnh báo điểm mù trên gương. Tay năm cửa mạ Crom xám tích hợp nút bấm mở/khóa cửa giúp khách hàng thuận tiện, giảm bớt thao tác với chìa khóa truyền thống.
Đuôi xe trên New SantaFe vẫn giữ nguyên form dáng thiết kế của thế hệ 2019, một vài chi tiết được tinh chỉnh để hài hòa hơn với tổng thế của chiếc xe. Cụm đèn hậu thanh mảnh hơn, ôm lấy phần hông xe, đồ họa LED của đèn hậu cũng đã được thiết kế lại dạng 3D hiện đại. Nối liền hai cụm đèn hậu là dải phản quang màu đỏ đem lại cảm giác liền mạch hơn. Một thay đổi rất nhỏ nhưng rất tinh tế là phần ống xả ở thế hệ này đã được giấu xuống dưới gầm.
Nội thất sang trọng, ngập tràn công nghệ.
Nội thất của New SantaFe được áp dụng ngôn ngữ thiết kế HMI (Human Machine Interface) đem đến một không gian nội thất sang trọng với các đường gân mạnh mẽ tạo thành kết cấu khung vòm liền mạch cho khoang lái. Màn hình giải trí trung tâm kích thước 10.25 inch thiết kế dạng Fly-Monitor có hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto và cài sẵn bản đồ dẫn đường dành riêng cho thị trường Việt Nam. Camera 360 cũng sẽ được hiển thị ngay trên màn hình trung tâm, đây cũng là một trong những hệ thống camera được đánh giá tốt nhất phân khúc.
New SantaFe đã được trang bị đồng hồ thông tin dạng màn hình điện tử Full Digital 12.35 inch. Mỗi chế độ lái đều được thiết kế một đồ họa khác nhau và được hiển thị trực tiếp lên trên màn hình thông tin làm cho trải nghiệm lái xe thêm trực quan và hứng khởi hơn. Đồng thời hệ thống giám sát điểm mù BVM cũng được tích hợp trực tiếp trên đồng hồ điện tử. Phía trước cụm đồng hồ là màn hình hắt kính lái HUD, hiển thị những thông tin cơ bản như tốc độ, cảnh báo, …
Điểm nhấn thiết kế trong khoang nội thất là cụm cần số truyền thống nay đã được thay đổi thành số điện tử dạng nút bấm. Bên cạnh đó là cụm phím xoay dùng để thay đổi giữa các chế độ lái làm nên một phong cách độc đáo, gọn gàng và sang trọng trong khoang nội thất.
Và sẽ là một thiếu sót lớn nếu không nhắc đến hệ thống âm thanh 10 loa Harman/Kardon đi kèm với đó là ampli rời tích hợp bộ xử lý DSP công nghệ Clari-fi & Quantum Logic độc quyền mang đến trải nghiệm âm thanh trung thực.
Trên thế hệ mới này, mẫu xe đầu bảng đến từ Hàn Quốc tiếp tục duy trì và nâng cấp những tiện nghi cao cấp như cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, sạc không dây chuẩn Qi, hệ thống ghế điện và nhớ ghế, sấy vô lăng, sấy và làm mát hàng ghế trước, … đem đến một không gian sang trọng và đầy đủ tiện ích trên mọi vị trí trong chiếc xe.
Khả năng vận hành ấn tượng.
New SantaFe 2021 được trang bị hệ thống động cơ Smartstream hoàn toàn mới của Hyundai. Đây là hệ thống động cơ ứng dụng vật liệu mới, giúp giảm trọng lượng, hạ thấp trọng tâm, gia tăng độ bền và thân thiện với môi trường. Với động cơ xăng Smartstream Theta III 2.5L cho ra công suất 180 mã lực tại 6.000 vòng/phút, đi cùng hộp số tự động 6 cấp Shifttronic cải tiến tỉ số truyền giúp vận hành mượt mà, êm ái. Động cơ dầu Smartstream D2.2 sản sinh 202 mã lực tại dải vòng tua 3.800 vòng/phút cùng momen xoắn cực đại 441 Nm xuất hiện ngay từ dải vòng tua 1.750 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động ly hợp kép ướt 8 cấp hoàn toàn mới.
New SantaFe tiếp tục sử dụng hệ thống dẫn động HTRAC có thể điều chỉnh biến thiên tỉ số phân bổ lực kéo đến từng bánh xe một cách thông minh phụ thuộc theo tùy từng chế độ lái và điệu kiện mặt đường khác nhau.
Công nghệ an toàn vượt trội với Hyundai Smart Sense.
Trên thế hệ mới này, SantaFe được bổ sung gói công nghệ an toàn Smart Sense với nhiều tính năng độc đáo:
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng Adaptive Cruise Control
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LKA
- Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi RCCA
- Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCA
- Hệ thống đèn pha tự động thích ứng AHB
- Hệ thống giám sát & phòng tránh va chạm điểm mù BVM & BCA
- Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau ROA

Cùng với đó, New SantaFe vẫn được duy trì những công nghệ an toàn vượt trội như: Chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESC, ổn định thân xe VSM, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, …
D x R x C (mm) | 4785x1900x1730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Động cơ | SmartStream G2.5 |
Dung tích công tác (cc) | 2.497 |
Công suất cực đại (Ps) | 180 / 6,000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 232 / 4000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 71 |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | 6AT |
Trước | McPherson |
Sau | Liên kết đa điểm |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ |
Thông số lốp | 235/60 R18 |
Trước | Phanh đĩa |
Sau | Phanh đĩa |
Thông số | Santafe 2.5 Xăng | Santafe 2.2 Dầu | Santafe 2.5 XĂNG ĐẶC BIỆT | Santafe 2.2 DẦU ĐẶC BIỆT | Santafe 2.5 XĂNG CAO CẤP | Santafe 2.2 DẦU CAO CẤP |
---|---|---|---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | ||||||
TAY NẮM CỬA MẠ CROM | ||||||
– Tay nắm cửa mạ crom | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng |
CHẮN BÙN | ||||||
– Chắn bùn trước sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
ĐÈN PHA | ||||||
– Đèn Bi-LED | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Đèn hậu dạng LED 3D | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Điều khiển đèn pha tự động | ● | ● | ● | ● | ● | – |
– Đèn sương mù trước/sau LED | – | – | Sau/LED | Sau/LED | Sau/LED | Sau/LED |
GƯƠNG CHIẾU HẬU | ||||||
– Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM | ||||||
– Lưới tản nhiệt mạ Crom | Đen | Đen | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng |
GẠT MƯA | ||||||
– Cảm biến gạt mưa | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
CỐP ĐIỆN | ||||||
– Cốp thông minh | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
KÍNH LÁI CHỐNG KẸT | ||||||
– Kính lái chống kẹt | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
NỘI THẤT | ||||||
TRANG BỊ TRONG XE | ||||||
– Sạc không dây chuẩn Qi | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Điều khiển hành trình Cruise Control | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | – | – | – | – | ● | ● |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | ||||||
– Số loa | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp |
– Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 |
VÔ LĂNG | ||||||
– Sưởi vô lăng | – | – | ● | ● | ● | ● |
GHẾ | ||||||
– Cửa gió điều hòa ghế sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Ghế phụ chỉnh điện | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Ghế lái chỉnh điện | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Ghế gập 6:4 | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Nhớ ghế lái | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Sưởi & Thông gió hàng ghế trước | – | – | ● | ● | ● | ● |
MÀU NỘI THẤT | ||||||
– Màu nội thất | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu | Nâu |
TAY LÁI & CẦN SỐ | ||||||
– Lẫy chuyển số trên vô lăng | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cần số điện tử dạng nút bấm | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Chìa khóa thông minh có chức năng khởi động từ xa | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Chế độ điều chỉnh | 3 Chế độ địa hình: SNOW/MUD/SAND | 3 Chế độ địa hình: SNOW/MUD/SAND | ||||
CỤM ĐỒNG HỒ VÀ BẢNG TÁPLÔ | ||||||
– Màn hình cảm ứng | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
– Màn hình Taplo | Màn hình 4.2″ | Màn hình 4.2″ | Màn hình 12.3″ | Màn hình 12.3″ | Màn hình 12.3″ | Màn hình 12.3″ |
– Taplo bọc da | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
CỬA SỔ TRỜI | ||||||
– Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | – | – | ● | ● | ● | ● |
CHẤT LIỆU BỌC GHẾ | ||||||
– Ghế da | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
TIỆN NGHI | ||||||
– Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Drive Mode | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart |
AN TOÀN | ||||||
HỆ THỐNG AN TOÀN | ||||||
– Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Gương chống chói tự động ECM | – | – | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | – | – | – | – | ● | ● |
– Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | – | – | – | – | ● | ● |
– Giữ phanh tự động Auto Hold | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hiển thị điểm mù trên màn hình Taplo (BVM) | – | – | – | – | ● | ● |
– Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống cảnh báo điểm mù – BSD | – | – | – | – | ● | ● |
– Phanh tay điện tử EPB | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống hỗ trợ xuống dốc – DBC | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cảm biến áp suất lốp | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Camera 360⁰ | – | – | – | – | ● | ● |
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Đèn pha tự động thích ứng (AHB) | – | – | – | – | ● | ● |
– Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Camera lùi | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA | – | – | – | – | ● | ● |
– Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | – | – | – | – | ● | ● |
– Khóa an toàn thông minh SAE | – | – | – | – | ● | ● |
TÚI KHÍ | ||||||
– Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.